Cách chọn màu xe theo phong thủy, hợp mệnh, hợp tuổi. (P1)
Từ xưa đến nay, trước khi bắt tay vào làm một việc lớn như xây nhà hay chuyển công việc, người Việt Nam ta luôn chú trọng đến phong thủy. Bởi vì bên cạnh những nghiên cứu khoa học về địa thế, phương hướng hay thời gian hợp lý, phong thủy còn tiếp thêm sự tự tin cho người sử dụng. Đó cũng là lý do mà khi mua ô tô, rất nhiều người quan tâm đến chọn màu xe theo phong thủy.
Bạn đang phân vân trong việc chọn lựa chọn màu xe theo phong thủy ? Đừng quá lo lắng bởi bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin cơ bản về kinh nghiệm chọn màu xe sao cho phù hợp với tuổi, với bản mệnh của bạn.
Ngũ hành, phong thủy là gì ?
Theo các chuyên gia phong thủy hàng đầu thế giới, Phong thủy ở xung quanh chúng ta, vạn vật trên trái đất đều tạo nên từ 5 yếu tố ngũ hành là : Kim , Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Chúng luôn chuyển hóa không ngừng, tạo nên sự tương sinh tương khắc trong ngũ hành.
Tương sinh : Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim. Diễn giải theo các tự nhiên, dễ hiểu hơn đó là: Kim loại bị nhiệt độ nung chảy thành nước, nước cung cấp chất dinh dưỡng nuôi cây, cây cháy sinh ra lửa, lửa đốt mọi thứ thành tro bụi tạo thành đất, đất tạo quặng trở thành kim loại. Bản chất của quy luật tương sinh tức là hành này giúp đỡ, hỗ trợ, mang đến điều kiện thuận lợi giúp hành kia sinh trưởng, phát triển.
Tương khắc : Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Hiểu một cách đơn giản hơn nghĩa là: Kim loại rèn ra vũ khí để chặt đổ cây, cây hút chất dinh dưỡng của đất, đất ngăn cản dòng chảy của nước, nước dập tắt lửa, lửa khiến kim loại nóng chảy. Bản chất của quy luật tương khắc là hành này cản trở, tiết chế sự phát triển của hành kia.
Các màu của từng hệ ( hành) :
– Hành Kim (kim loại): gồm những màu sáng và có sắc ánh kim như màu trắng, trắng bạc.
– Hành Mộc (cây cối): Màu xanh lá, xanh lục.
– Hành Thủy (nước): Màu đen, xanh biển sẫm.
– Hành Hỏa (lửa) : Màu đỏ, hồng, tím.
– Hành Thổ (đất): Màu nâu, vàng, cam.
Các màu của từng hành
Khi con người sử dụng những đồ vật có màu sắc tương thích với bản mệnh của mình thì họ sẽ luôn cảm thấy tinh thần sảng khoái, tràn đầy năng lượng, có sức khỏe và luôn gặp may mắn, luôn cho mình cảm giác làm việc gì cũng dễ dàng. Trong khi đó nếu sử dụng những vật dụng có màu sắc kỵ khắc, phản sinh với bản mệnh thì sức khỏe của chủ nhân bị giảm sút, tinh thần luôn mệt mỏi, bực bội khiến mọi việc diễn ra không hề suôn sẻ, thuận lợi.
Lựa chọn màu xe theo phong thủy (theo mệnh)
Trước khi chọnmàu xe theo phong thủy để phù hợp với tuổi , bạn cần phải biết chính xác mình thuộc mệnh nào.
Các bạn có thể tham khảo:
Mệnh Kim | Năm sinh |
Bạch Lạp Kim ( vàng trong sáp) | 1940 – 1941 – 2000 – 2001 |
Kiếm Phong Kim ( vàng trong kiếm) | 1932 – 1933 – 1992 – 1993 |
Hải Trung Kim ( vàng trong biển) | 1924 – 1925- 1984 – 1985 – 2026 |
Thoa Xuyến Kim ( vàng trang sức) | 1970 – 1971 – 2030 – 2031 |
Kim Bạch Kim ( vàng trắng) | 1962 – 1963 – 2022 – 2023 |
Bảng năm sinh tương ứng của người mệnh Kim
Mệnh Mộc | Năm sinh |
Đại Lâm Mộc ( cây trong rừng) | 1928 – 1929 – 1988 – 1989 |
Dương Liễu Mộc (cây dương liễu) | 1942 – 1943 – 2002 – 2003 |
Tùng Bách Mộc (cây tùng già) | 1950 – 1951 – 2010 – 2011 |
Bình Địa Mộc (cây trên đất) | 1958 – 1959 – 2018 – 2019 |
Tang Đố Mộc (cây dâu tằm) | 1972 – 1973 – 2032 – 2033 |
Thạch Lựu Mộc (cây trên đá) | 1980 – 1981 – 2040 – 2041 |
Bảng năm sinh tương ứng của người mệnh Mộc
Mệnh Thủy | Năm sinh |
Giang Hà Thủy (sông cái) | 1936 – 1937 – 1996 – 1997 |
Tuyền Trung Thủy (nước suối) | 1944 – 1945 – 2004 – 2005 |
Trường Lưu Thủy (sông dài) | 1952 – 1953 – 2012 – 2013 |
Thiên Hà Thủy (nước trên trời) | 1966 – 1967 – 2026 – 2027 |
Đại Khuê Thủy (nước trong khe) | 1974 – 1975 – 2034 – 2035 |
Đại Hải Thủy (nước biển) | 1982 – 1983 – 2042 – 2043 |
Bảng năm sinh tương ứng của người mệnh Thủy
Mệnh Hỏa | Năm sinh |
Lư Trung Hỏa (lửa trong lò) | 1926 – 1927 – 1986 – 1987 |
Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi) | 1934 – 1935 – 1994 – 1995 |
Tích Lịch Hỏa (lửa sấm sét) | 1948 – 1959 – 2008 – 2009 |
Sơn Hạ Hỏa (lửa chân núi) | 1956 – 1957 – 2016 – 2017 |
Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn dầu) | 1964 – 1965 – 2024 – 2025 |
Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời) | 1978 – 1979 – 2038 – 2039 |
Bảng năm sinh tương ứng của người mệnh Hỏa
Mệnh Thổ | Năm sinh |
Lộ Bàng Thổ (đất đường lộ) | 1930 – 1931 – 1990 – 1991 |
Thành Đầu Thổ (đất bờ thành) | 1938 – 1939 – 1998 – 1999 |
Ốc Thượng Thổ (đất nóc nhà) | 1946 – 1947 – 2006 – 2007 |
Bích Thượng Thổ (đất trên tường) | 1960 – 1961 – 2020 – 2021 |
Đại Trạch Thổ (đất đầm lầy) | 1968 – 1969 – 2028 – 2029 |
Sa Trung Thổ (đất bãi cát) | 1976 – 1977 – 2036 – 2037 |
Bảng năm sinh tương ứng của người mệnh Thổ
Quý khách có thể xem phần 2 tại đây
Bạn có thể đọc thêm tin tức tại đây
Nhận xét
Đăng nhận xét